Thông báo bán đấu giá Cổ phần Công ty TNHH MTV Cấp nước và Đầu tư Xây dựng Đắk Lắk
09:00 04/01/2019BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN CÔNG TY TNHH MTV CẤP NƯỚC VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐẮK LẮK
Ngày 04/01/2019, Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM thông báo về việc chào bán cổ phần của Công ty TNHH MTV Cấp nước và Đầu tư xây dựng Đắk Lắk như sau:
Thông tin đấu giá:
• Tên tổ chức phát hành cổ phần: Công ty TNHH MTV Cấp nước và Đầu tư Xây dựng Đắk Lắk
• Địa chỉ: Số 339 Tôn Đức Thắng, Phường Tân An, Thành Phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
• Ngành nghề kinh doanh: Khai thác, xử lý và cung cấp nước
• Vốn điều lệ: 315.200.000.000 đồng
Trong đó:
– Cổ phần Nhà nước nắm giữ: 11.347.200 cổ phần, 36% VĐL
– Cổ phần bán cho nhà đầu tư chiến lược: 0 cổ phần
– Cổ phần bán ưu đãi cho người lao động: 1.774.600 cổ phần, 5,63% VĐL
– Cổ phần bán cho tổ chức công đoàn tại doanh nghiệp: 50.000 cổ phần, 0,16% VĐL
– Cổ phần bán đấu giá công khai cho các nhà đầu tư thông thường: 18.348.200 cổ phần, 58,21% VĐL
• Số lượng CP đấu giá: 18.348.200 cổ phần
• Loại cổ phần chào bán: Cổ phần phổ thông
• Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phần
• Giá khởi điểm: 14.300 đồng/cổ phần
• Thời gian và địa điểm đặc cọc:
– Thời gian: Từ 8h00 ngày 07/01/2019 đến 16h00 ngày 23/01/2019
– Địa điểm: Tại các đại lý Đấu giá;
• Thời gian và địa điểm nộp Phiếu tham dự đấu giá
– Thời gian: Chậm nhất 15h00 ngày 29/01/2019
– Địa điểm: Bỏ trực tiếp vào thùng phiếu tại Trụ sở và chi nhánh của các đại lý đấu giá nơi nhà đầu tư làm thủ tục đăng ký;
• Thời gian và địa điểm đấu giá: Vào lúc 15h00 ngày 31/01/2019 tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Một số chỉ tiêu tài chính của Công ty đấu giá:
Chỉ tiêu | ĐVT | 2016 | 2017 |
---|---|---|---|
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán | |||
– Hệ số thanh toán ngắn hạn | Lần | 2,53 | 2,41 |
– Hệ số thanh toán nhanh | Lần | 2,07 | 1,95 |
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn | |||
– Hệ số nợ/Tổng tài sản | % | ||
– Hệ số nợ/Vốn chủ sở hữu | % | ||
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động | |||
– Vòng quay các khoản phải thu | Lần | 2,49 | 2,07 |
– Vòng quay các khoản phải trả | Lần | 2,41 | 2,50 |
– Vòng quay hàng tồn kho | Lần | 5,44 | 5,33 |
– Vòng quay tổng tài sản | Lần | 0,31 | 0,33 |
– Vòng quay vốn lưu động | Lần | 2,15 | 2,00 |
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời | |||
– Hệ số lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần | % | 3,43 | 3,13 |
– Hệ số lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân | % | 1,21 | 1,18 |
– Hệ số lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản | % | 1,08 | 1,04 |