Thông báo bán đấu giá Cổ phần ra công chúng của Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé
09:00 28/09/2018THÔNG BÁO
BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN RA CÔNG CHÚNG CỦA CÔNG TY TNHH MTV CAO SU SÔNG BÉ
Ngày 28/09/2018, Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM thông báo về việc chào bán cổ phần của Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé như sau:
Thông tin đấu giá:
Tên tổ chức phát hành cổ phần: Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé Địa chỉ: Quốc lộ 14, Tổ 8, Ấp 3, Xã Minh Thành, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam Ngành nghề kinh doanh: Trồng cây cao su, trồng cây lâu năm khác, trồng cây hàng năm khác, sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng gỗ nguyên sinh,.. Vốn điều lệ: 1.230.633.000.000 đồng
Trong đó:
– Cổ phần Nhà nước nắm giữ: 79.950.000 cổ phần (chiếm 64,967% vốn điều lệ)
– Cổ phần bán cho nhà đầu tư chiến lược: 0 cổ phần
– Cổ phần bán ưu đãi cho người lao động: 2.013.300 cổ phần (chiếm 1,636% VĐL)
– Cổ phần bán cho tổ chức công đoàn tại doanh nghiệp: 100.000 cổ phần (0,081 % VĐL)
– Cổ phần bán đấu giá công khai cho các nhà đầu tư thông thường: 41.000.000 cổ phần (33,316% VĐL)
Số lượng CP chào bán ra bên ngoài: | 41.000.000 cổ phần (33,316% VĐL) |
Loại cổ phần chào bán: | Cổ phần phổ thông |
Mệnh giá: | 10.000 đồng/cổ phần |
Giá khởi điểm: | 10.000 đồng/cổ phần |
• Thời gian và địa điểm đặc cọc:
– Thời gian: Từ 8h00 ngày 01/10/2018 đến 16h00 ngày 17/10/2018
– Địa điểm: Tại các đại lý Đấu giá;
• Thời gian và địa điểm nộp Phiếu tham dự đấu giá
– Thời gian: Chậm nhất 15h ngày 23/10/2018
– Địa điểm: Bỏ trực tiếp vào thùng phiếu tại Trụ sở và chi nhánh của các đại lý đấu giá nơi nhà đầu tư làm thủ tục đăng ký;
• Thời gian và địa điểm đấu giá: Vào lúc 09h00 ngày 25/10/2018 tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM
Một số chỉ tiêu tài chính của Công ty đấu giá:
Chỉ tiêu | ĐVT | 2015 | 2016 |
---|---|---|---|
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán | |||
– Hệ số thanh toán ngắn hạn | Lần | 1,26 | 0,60 |
– Hệ số thanh toán nhanh | Lần | 0,34 | 0,48 |
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn | |||
– Hệ số nợ/Tổng tài sản | % | 39,58 | 42,41 |
– Hệ số nợ/Vốn chủ sở hữu | % | 66,01 | 73,99 |
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động | |||
– Vòng quay hàng tồn kho | Lần | 1,86 | 6,68 |
– Doanh thu thuần/Tổng tài sản | % | 23,91 | 22,50 |
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời | |||
– Hệ số lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần | % | 0,57 | 56,69 |
– Hệ số lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân | % | 0,23 | 22,25 |
– Hệ số lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân | % | 0,14 | 12,75 |