Thông báo về việc đấu giá CP lần đầu ra công chúng Công ty mẹ – Tổng Công ty Thương mại Hà Nội (Hapro)
07:00 13/02/2016Kính gửi Quý Khách hàng,
Sở GDCK HN thông báo tìm đại lý đấu giá bán CP lần đầu ra công chúng Công ty mẹ – Tổng Công ty Thương mại Hà Nội (Hapro) như sau:
• Tên tổ chức phát hành cổ phần: Công ty mẹ – Tổng Công ty Thương mại Hà Nội;
• Địa chỉ: Số 38-40 Lê Thái Tổ, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội;
• Ngành nghề kinh doanh: Bán buôn thực phẩm; bán buôn đồ uống; bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác;
• Vốn điều lệ: 2.200.000.000.000 đồng;
• Số lượng CP đấu giá: 75.926.000 cổ phần
• Cổ phần bán ưu đãi cho người lao động trong doanh nghiệp là 1.074.000 cổ phần, chiếm 0,49% vốn điều lệ;
• Cổ phần bán đấu giá công khai: 75.926.000 cổ phần, chiếm 34,51 % vốn điều lệ;
• Cổ phần bán đấu giá công khai: 75.926.000 cổ phần, chiếm 34,51 % vốn điều lệ
• Cổ phần bán cho nhà đầu tư chiến lược: 143.000.000 cổ phần, chiếm 65% vốn điều lệ;
• Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phần
• Bước giá: 100 đồng
• Bước khối: 100 cổ phần
• Giá khởi điểm: 12.800 đồng/cổ phần
• Điều kiện tham dự đấu giá: Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước đủ điều kiện theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/07/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần.
2. Một số chỉ tiêu tài chính của Công ty đấu giá
Chỉ tiêu | ĐVT | 2014 | 2015 | 2016 | 30/6/2017 |
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán | |||||
– Hệ số thanh toán ngắn hạn | Lần | 1,24 | 1,73 | 1,92 | 1,93 |
– Hệ số thanh toán nhanh | Lần | 16,73 | 49,14 | 72,92 | 125,41 |
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn | |||||
– Hệ số nợ/Tổng tài sản | % | 81% | 58% | 52% | 52% |
– Hệ số nợ/Vốn chủ sở hữu | % | 416% | 136% | 109% | 107% |
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động | |||||
– Vòng quay hàng tồn kho | Vòng | 18,0 | 14,8 | 18,6 | 9,1 |
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời | |||||
– Hệ số lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần | % | 1,1% | 0,5% | 1,1% | 0,5% |
– Hệ số lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân | % | 8,4% | 1,0% | 2,2% | 0,5% |
– Hệ số lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân | % | 1,6% | 0,4% | 1,0% | 0,2% |
– Hệ số lợi nhuận từ HĐSXKD/DTT | % | 1,1% | 0,8% | 1,5% | 0,6% |